Dịch vụ chuyển tiền, chuyển khoản của ngân hàng Vietcombank đang được rất nhiều người quan tâm, tin tưởng sử dụng bởi tính nhanh chóng, tiện lợi và an toàn. Tuy nhiên vẫn còn rất nhiều người còn mơ hồ, chưa nắm rõ được các biểu phí về dịch vụ chuyển khoản của ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại Thương Việt Nam. Nếu bạn cũng đang có những thắc mắc về phí chuyển khoản của ngân hàng thì hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây của mình để tìm ra câu trả lời nhé!
Menu
1. Một số khái niệm cần biết
1.1. Chuyển tiền, chuyển khoản là gì?
C11huyển khoản qua ngân hàng Vietcombank là hình thức người dùng gửi tiền từ tài khoản của ngân hàng đã sẵn có tới một tài khoản ngân hàng khác cùng thuộc Vietcombank hoặc không thông qua việc làm thủ tục gửi tiền trực tiếp tại các quầy giao dịch, cây ATM và gửi online qua ứng dụng ngân hàng cung cấp.
Tên chiến dịch | Link |
Agovay | Link tại đây |
Cashspace | Link tại đây |
Vay VND | Link tại đây |
Jeff | Link tại đây |
Kamo | Link tại đây |
Kavay | Link tại đây |
Moneycat | Link tại đây |
Bimo | Link tại đây |
1.2. Phí chuyển khoản là gì?
Là một số tiền phí nhất định mà người dùng phải trả để thực hiện các giao dịch gửi, chuyển khoản qua ngân hàng Vietcombank. Mỗi mức phí sẽ được quy định khác nhau và có thể thay đổi theo thời gian. Ngoài ra, mức phí chuyển trong ngân hàng và ngoài ngân hàng cũng sẽ không giống nhau, thông thường mức phí chuyển cùng ngân hàng sẽ thấp hơn khi chuyển khác ngân hàng. Đặc biệt, phí chuyển khoản cho phép người dùng lựa chọn người gửi hoặc người nhận trả chứ không áp đặt bắt buộc chỉ người gửi hay người nhận phải chịu.
2. Các mức phí chuyển tiền, chuyển khoản thông qua ngân hàng Vietcombank mới nhất năm 2020
2.1. Phí chuyển tiền cùng hệ thống ngân hàng Vietcombank
- Chuyển từ thiện ( Loại tiền tệ : VNĐ) : Miễn phí
- Chuyển khoản giữa những tài khoản của khách hàng (Loại tiền tệ : VNĐ) : Miễn phí
- Chuyển dưới 50 triệu ( Loại tiền tệ :VNĐ) : 2.000 VNĐ/ giao dịch
- Chuyển từ 50 triệu ( Loại tiền tệ : VNĐ) : 5.000 VNĐ/ giao dịch
2.2. Phí chuyển tiền khác ngân hàng Vietcombank ( Ngân hàng trong nước )
- Chuyển tại quầy giao dịch (VNĐ) : 0,05% số tiền chuyển
Tối thiểu: 20.000 VNĐ
Tối đa: 2.000.000 VNĐ
- Chuyển qua VCB-iB@nking (VNĐ) :
Dưới 10 triệu VNĐ : 7.000 VNĐ/giao dịch
Từ 10 triệu VNĐ trở lên : 0,02% số tiền chuyển
Tối thiểu 10.000 VNĐ/giao dịch
Tối đa 1.000.000 VNĐ/giao dịch
- Chuyển qua VCB-Mobile B@nking (VNĐ)
Dưới 10 triệu VNĐ : 7.000 VND/giao dịch
Từ 10 triệu VNĐ trở lên : 0,02% số tiền chuyển
Tối thiểu 10.000 VNĐ/giao dịch
Tối đa 1.000.000 VNĐ/giao dịch
- Chuyển qua Mobile BankPlus (VNĐ)
Dưới 10 triệu VNĐ và từ 10 triệu VNĐ trở lên : 10.000 VNĐ/ giao dịch
2.3. Đối với chuyển tiền khác ngân hàng Vietcombank (Quốc tế)
Phí chuyển khoản khác ngân hàng Vietcombank quốc tế cũng được chia thành khá nhiều trường hợp. Trong đó, bạn sẽ phải chịu đồng thời các loại phí khác nhau. Các loại phí phải chịu sau đây áp dụng cho cả gửi bằng tiền VND và tiền ngoại tệ:
- Phí chuyển khoản khác ngân hàng Vietcombank do ngân hàng thu sẽ là 0,2% giá trị tiền giao dịch và thu tối thiểu 5 USD, tối đa 300 USD/ lần.
- Phí mà ngân hàng nước ngoài thu của khách hàng sẽ là 40 USD/ giao dịch bằng tiền Euro, 20 USD/ giao dịch bằng tiền USD, 30 USD/ giao dịch với loại tiền khác.
- Phí chuyển khoản các ngân hàng Vietcombank cho các ngân hàng ở Hàn Quốc sẽ là 15 USD/ giao dịch với khách hàng có tài khoản ngân hàng Mizuho và 20 USD/ giao dịch nêu không có tài khoản của Mizuho.
- Nếu muốn giữ nguyên giá trị của tiền được chuyển đến tay người thụ hưởng khi giao dịch chuyển khoản khác ngân hàng Vietcombank bạn cũng sẽ trả phí dịch vụ là 30 USD/giao dịch.
3. Một số lưu ý khi chuyển khoản qua ngân hàng Vietcombank
- Bạn cần ghi chính xác thông tin về tài khoản người thụ hưởng hay còn gọi là người mà bạn cần chuyển. Nếu bạn ghi sai thông tin sẽ có hai trường hợp xảy ra một là chuyển khoản nhầm, hai là giao dịch không thể thực hiện được. Nếu chuyển khoản nhầm có thể bạn sẽ bị mất tiền hoặc mất thời gian để yêu cầu ngân hàng lấy lại số tiền mà mình đã chuyển.
- Bạn nên ghi chính xác số tiền cần chuyển để tránh thao tác nhiều lần. Ngân hàng sẽ đưa ra quy định chi tiết về hạn mức chuyển tiền khác ngân hàng mỗi lần giao dịch hoặc theo ngày. Bạn nên tuân thủ yêu cầu này của ngân hàng để chủ động thực hiện giao dịch chuyển khoản một cách thuận tiện nhất.
- Lựa chọn hình thức chuyển khoản phù hợp nhất với mình. Nếu muốn tiết kiệm thời gian và công sức đi lại thì bạn có thể lựa chọn các cách chuyển thông qua Internet.
- Lưu ý, mã OTP mà ngân hàng gửi cho bạn để hoàn thành thủ tục chuyển khoản chỉ có hiệu lực trong vòng 5 phút nên hãy nhớ cố gắng hoàn thành mã đó nhanh nhất có thể. Tránh trường hợp mã hết hiệu lực và phải thao tác lại bước yêu cầu mã OTP gây mất thời gian.
Trên đây là toàn bộ thông tin biểu phí dịch vụ chuyển khoản thông qua ngân hàng Vietcombank mà mình đã tìm hiểu và tổng hợp được. Hi vọng qua bài viết này bạn có thể nắm rõ được chi tiết các mức phí của dịch vụ chuyển khoản qua ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại Thương Việt Nam. Từ đó lựa chọn cho mình các hình thức chuyển khoản phù hợp, chủ động trong số tiền chuyển đi không dẫn đến tình trạng tính toán sai và không đủ tiền để chuyển đi kịp thời, nhanh chóng.
Cảm ơn bạn đã theo dõi hết bài viết này!
Xem thêm:
- Cách kiểm tra, tra cứu khi QUÊN số tài khoản ngân hàng Techcombank
- Thủ tục và điều kiện mở thẻ tín dụng Techcombank
- Kiểm tra số tài khoản Techcombank, xem số dư trong tài khoản